279 ô tô, xe máy bị phạt nguội trong tháng 10 ở TP Bắc Giang
Thông qua hệ thống camera giám sát giao thông, Công an TP Bắc Giang phát hiện và xử lý phạt nguội đối với 279 xe vi phạm trật tự an toàn giao thông.
Trong tháng 10, Công an TP Bắc Giang ghi nhận 170 ô tô và 109 xe máy vi phạm Luật Giao thông đường bộ bị xử lý phạt nguội.
Đối với ô tô:
72 xe không chấp hành hiệu lệnh của vạch kẻ đường: 12A-191.22; 15A-863.87; 29A-087.58; 29A-098.06; 29A-441.84; 29C-185.13; 29D-067.50; 30A-845.72; 30E-485.18; 30E-525.90; 30F-453.71; 30F-955.29; 30H-294.64; 30K-282.69; 30K-393.53; 60A-785.75; 88H-6946; 98A-008.57; 98A-009.63; 98A-032.42; 98A-039.94; 98A-049.57; 98A-065.45; 98A-065.66; 98A-089.09; 98A-143.65; 98A-157.02; 98A-165.03; 98A-222.83; 98A-227.29; 98A-238.11; 98A-275.72; 98A-275.92; 98A-286.12; 98A-303.81; 98A-327.20; 98A-332.09; 98A-335.73; 98A-354.26; 98A-354.26; 98A-362.59; 98A-369.35; 98A-375.78; 98A-378.08; 98A-406.67; 98A-422.67; 98A-435.89; 98A-451.19; 98A-466.80; 98A-515.87; 98A-551.57; 98A-567.90; 98A-572.67; 98A-670.52; 98A-681.73; 98A-698.09; 98A-739.19; 98A-759.18; 98A-762.44; 98A-767.71; 98C-017.77; 98C-175.37; 98C-198.09; 98C-206.26; 98C-221.06; 98C-256.36; 98C-319.84; 98H-035.51; 99A-246.27; 99A-356.23; 99A-748.37; 99F-004.10.
35 xe rẽ trái tại nơi có biển báo hiệu có nội dung cấm rẽ trái đối với loại phương tiện đang điều khiển:12A-199.09; 15K-040.24; 29A-242.61; 29A-921.06; 29D-505.72; 30E-600.36; 98A-102.22; 98A-202.75; 98A-220.39; 98A-255.96; 98A-326.57; 98A-430.77; 98A-441.36; 98A-446.22; 98A-505.18; 98A-577.77; 98A-580.66; 98A-643.22; 98A-667.70; 98A-699.57; 98A-724.63; 98A-759.64; 98A-761.25; 98C-106.92; 98C-201.60; 98C-253.94; 98C-270.98; 98C-304.27; 98H-2919; 99A-147.51; 99A-376.93; 99A-411.96; 99A-438.09; 99A-546.68; 99C-232.89.
48 xe không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông: 12A-199.09; 12C-119.50; 14A-257.57; 29A-412.35; 29A-807.92; 29B-618.35; 29C-199.25; 29K-064.62; 30E-035.22; 30H-845.45; 30K-1181; 30S-2981; 34C-398.16; 37K-072.67; 89H-038.98; 98A-129.02; 98A-148.95; 98A-167.38; 98A-206.66; 98A-208.70; 98A-259.83; 98A-270.15; 98A-303.93; 98A-326.62; 98A-355.16; 98A-372.00; 98A-400.52; 98A-431.93; 98A-441.95; 98A-514.52; 98A-529.13; 98A-600.42; 98A-617.84; 98A-646.49; 98A-672.04; 98A-683.37; 98A-762.20; 98C-156.00; 98C-191.75; 98C-274.64; 98C-293.69; 99A-062.01; 99A-189.58; 99A-640.56; 99A-783.91; 99C-283.42; 99E-000.19; 99L-3466;
15 xe chạy quá tốc độ: 30F-067.65; 30F-574.60; 30K-159.81; 30K-995.09; 98A-120.60; 98A-167.38; 98A-273.91; 98A-304.70; 98A-322.56; 98A-404.93; 98A-461.54; 98A-478.15; 98A-673.00; 98A-721.90; 98C-203.91.
Đối với xe máy
16 chủ phương tiện bị phạt lỗi không đội mũ bảo hiểm: 98B3-005.82; 98B3-101.61; 98B3-187.55; 98B3-188.25; 98B3-258.65; 98B3-326.42; 98B3-392.23; 98B3-445.12; 98B3-653.00; 98B3-710.48; 98B3-718.71; 98B3-791.11; 98B3-808.94; 98B3-852.44; 98B3-910.31; 98B3-937.80.
71 xe không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông: 98B2-147.77; 98B2-191.19; 98B2-191.19; 98B2-191.19; 98B2-197.10; 98B2-197.10; 98B2-211.78; 98B2-220.79; 98B2-229.51; 98B2-232.96; 98B2-356.94; 98B2-386.59; 98B2-453.50; 98B2-650.59; 98B2-705.98; 98B2-793.45; 98B2-826.28; 98B2-826.28; 98B2-879.76; 98B2-906.21; 98B2-909.02; 98B2-949.15; 98B3-056.95; 98B3-122.77; 98B3-150.43; 98B3-150.91; 98B3-187.55; 98B3-213.20; 98B3-343.58; 98B3-399.00; 98B3-423.04; 98B3-440.67; 98B3-447.57; 98B3-458.65; 98B3-469.39; 98B3-480.61; 98B3-533.01; 98B3-542.31; 98B3-547.32; 98B3-548.33; 98B3-550.97; 98B3-563.75; 98B3-575.87; 98B3-581.23; 98B3-624.14; 98B3-632.27; 98B3-637.90; 98B3-695.44; 98B3-733.47; 98B3-737.96; 98B3-785.88; 98B3-795.33; 98B3-833.59; 98B3-850.26; 98B3-850.94; 98B3-871.05; 98B3-886.44; 98B3-887.62; 98B3-891.06; 98B3-892.31; 98B3-892.89; 98B3-898.26; 98B3-906.53; 98B3-917.23; 98B3-917.78; 98B3-927.17; 98B3-958.78; 98B3-961.16; 98B3-973.83; 98B3-975.31; 98B3-975.31.
22 xe chạy quá tốc độ: 23H1-235.07; 49D1-824.43; 98AC-110.34; 98B1-066.87; 98B1-088.78; 98B1-210.59; 98B1-963.88; 98B3-708.03; 98B3-873.22; 98D1-685.52; 98D2-024.29; 98E1-575.12; 98F1-420.10; 98F1-429.21; 98G1-130.56; 98H1-374.64; 98K1-220.74; 98K1-377.30; 98K9-4411; 98M1-048.00; 99G1-561.23; 99G1-604.11.
Khi đến nộp phạt, người dân cần chuẩn bị các giấy tờ sau:
- Đối với xe ô tô: Đăng ký xe, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).
- Đối với xe máy: Đăng ký xe, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).